Đánh giá xe Toyota Rush 2020, giá bao nhiêu, giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật, khuyến mãi, giảm giá xe Toyota Rush mới nhất tại đại lý
Toyota Rush 2020 giá bao nhiêu kèm khuyến mãi
Hiện tại Toyota Rush được nhập khẩu và phân phối duy nhất 1 phiên bản tại Việt Nam Toyota Rush chỉ được phân phối 1 phiên bản duy nhất là Rush S 1.5AT với giá xe Rush niêm yết là: 633.000.000 đồng.
- Toyota RUSH S 1.5AT ( 5 chỗ số tự động) : 633.000.000 vnđ ( giá mới)
Màu xe Xe Toyota Rush 2020 có tất cả 6 màu: trắng, bạc, đồng, đen, đỏ, đỏ vang để bạn thỏa sức lựa chọn.
Giá lăn bánh Toyota Rush 2020
Giá lăn bánh xe Toyota Rush |
| Hà Nội (PTB 12%) | TP HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 638.000.000 đồng | 638.000.000 đồng |
Phí trước bạ | 80.600.000 đồng | 66.800.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 đồng | 873.000 đồng |
Phí ra biển | 20.000.000 đồng | 11.000.000 đồng |
Giá lăn bánh | 720.933.000 đồng |
708.573.000 đồng |
Với mức giảm 30 triệu đồng như hiện tại, Toyota Rush có thể cạnh tốt hơn với mẫu xe bán chạy nhất phân khúc là Mitsubishi Xpander (giá 550 – 650 triệu đồng). Nhiều khách hàng hào hứng chia sẻ thông tin trên vào các hội, nhóm quan tâm đến dòng xe này.
THIẾT KẾ TOYOTA RUSH 2020
Toyota Rush là mẫu SUV 7 chỗ, xét về cùng phân khúc không có đối thủ nào thực sự tương đương. Khoảng sáng gầm của xe lên tới 220 mm là một ưu điểm giúp xe vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá Việt Nam. Nhưng tính theo công năng sử dụng, Mitsubishi Xpander có thể được xét là mẫu xe cạnh tranh. Đây là mẫu crossover MPV 7 chỗ. Trong thời gian tới, phân khúc xe gầm cao 7 chỗ phổ thông còn đón nhận thêm một mẫu xe mới là Suzuki XL7.
Đầu xe Toyota Rush
- Toyota Rush cũng được nhà sản xuất phát triển theo hướng pha trộn giữa MPV và SUV. Nhờ đó, mẫu xe của Toyota có phong cách thể thao và mạnh mẽ, thừa hưởng nhiều đường nét thiết kế từ mẫu đàn anh Toyota Fortuner

Đầu xe:
Cụm đèn trước của Rush 2020 cũng là kiểu bóng LED với nhiều tính năng hiện đại. Vậy thì Rush 2020 có gì mới đâu? Có đấy, kiên nhẫn và quan sát kỹ hơn. Người xem sẽ thấy Rush thế hệ mới được bổ sung thêm dải LED chạy ban ngày. Đây chính là điểm mới giúp tăng sức hấp dẫn cho dòng xe đô thị này.
Với thiết kế Thân xe Toyota Rush 2020 mang đến vẻ đẹp khỏe khoắn, dũng mãnh nhờ đường vát gầm bánh xe được dập nổi kéo dài về phía sau. Gương chiếu hậu chỉnh điện được tích hợp đèn báo rẽ sơn cùng màu với tay nắm cửa cũng mang đến nét đẹp trẻ trung nhưng cũng không thiếu phần sang trọng.
Kích thước
Tương tự như Xpander, cấu hình ghế ngồi trong khoang nội thất là 5 + 2 linh hoạt. Xe sở hữu kích thước 4.435 x 1.695 x 1.705 (mm) tương ứng D x R x C và chiều dài cơ sở đạt 2.685 mm.

Trang bị
Xe sở hữu nhiều trang bị hiện đại, nổi bật là: đèn pha điều khiển tự động và đèn hậu dạng LED, la-zăng 17 inch làm từ hợp kim đi kèm với lốp 215/60, camera lùi và nút bấm khởi động thông minh. .

Đuôi xe
ở phía sau Cụm đèn hậu của Toyota Rush cũng được giữ nguyên về thiết kế. Bên cạnh đó, kiểu bóng LED cũng không đổi. Phía trên cao là ăng ten vây cá mập, sát gầm xe là ốp cản sau và 2 đèn phản quang.

NỘI THẤT
Trong khoang nội thất còn có màn hình hiển thị đa thông tin, cổng USB tại các hàng ghế, hệ thống thông tin giải trí DVD-AVX đi kèm màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối AUX, bluetooth, Wifi, USB, đàm thoại rảnh tay và hệ thống âm thanh 8 loa


Tay lái của chiếc MPV này được thiết kế kiểu 3 chấu, tích hợp các nút điều chỉnh đa thông tin. Tay lái này cũng sẽ được trợ lực lái điện nhẹ nhàng và có thể điều chỉnh hướng tiện lợi.

Cụm đồng hồ đa thông tin của xe được thiết kế kiểu 2 vòng tròn 2 bên và 1 màn hình chính giữa. Đây là thiết kế khá quen thuộc trên các dòng xe Toyota. Nó giúp cho người lái dễ dàng tiếp nhận các thông tin hỗ trợ để làm chủ con xế của mình tốt hơn.

Khoang hành khách: Khoang hành khách dù có chiều dài cơ sở không quá tốt (chỉ 2695 mm), ngắn hơn so với một chiếc SUV tiêu chuẩn, nhưng với lối bố trí khoa học, tối giản, Rush đã chứng minh cho mọi người thấy rằng độ rộng rãi, thoải mái của khoang xe không phụ thuộc hoàn toàn vào chiều dài cơ sở mà còn phụ thuộc vào cách bố trí trang, thiết bị.

Hàng ghế thứ ba của Toyota Rush 2020 có thể gập lại theo tỷ lệ 50:50. Đây rõ ràng là một thiết kế ưu việt cho phép người dùng điều chỉnh ghế tùy theo nhu cầu sử dụng của mình. Khi ở trạng thái bình thường, khoang hành lý của xe chỉ là 213L, nhưng khi gập hàng ghế thứ 3, khoang hành lý nội thất Toyota Rush 2020 đạt diện tích tới 517L.
ĐỘNG CƠ
Toyota Rush 2019 là khối động cơ xăng 2NR VE 1.5L 4 Xi-lanh, sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại tốc độ tua máy 6.300 v/ph, momen xoắn tối đa 134 Nm tại tốc độ tua máy 4.200 v/ph. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau. 
Ngoài ra còn có hệ thống treo Macpherson ở phía trước cùng phụ thuộc đa liên kết sau. Có thể nói, Toyota Rush 2018 sở hữu nhiều trang bị tương đương với đối thủ Mitsubishi Xpander.
Với khối động cơ trên, xe Toyota Rush 2020 chỉ tiêu thụ có 6.7L nhiên liệu/100km đường hỗn hợp. Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe 7 chỗ này được đánh giá là rất tiết kiệm.
An toàn
Những tính năng an toàn nổi bật trên xe Toyota Rush 2019 bao gồm: 6 túi khí, phanh khẩn cấp BA, phanh ABS, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, tín hiệu dừng khẩn cấp cùng tính năng nhắc nhở thắc dây an toàn trên 7 ghế ngồi.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | | |
| Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | | |
| Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | | |
| Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | | |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | | |
| Trọng lượng không tải (kg) | | |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | | |
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | | |
Động cơ | Loại động cơ | | |
| Số xy lanh | | |
| Bố trí xy lanh | | |
| Dung tích xy lanh (cc) | | |
| Tỉ số nén | | |
| Hệ thống nhiên liệu | | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection |
|
| Loại nhiên liệu | | |
| Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | | |
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | | |
| Tốc độ tối đa | | |
| Tiêu chuẩn khí thải | | |
| Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | | |
Chế độ lái | | | |
Hệ thống truyền động | | | |
Hộp số | | | |
Hệ thống treo | Trước | | |
| Sau | | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | | |
| Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | | |
Vành & lốp xe | Loại vành | | |
| Kích thước lốp | | |
| Lốp dự phòng | | |
Phanh | Trước | | Đĩa tản nhiệt 16″/Ventilated disc 16″ |
|
| Sau | | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | | |
| Trong đô thị | | |
| Ngoài đô thị | | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | | |
| Đèn chiếu xa | | |
| Đèn chiếu sáng ban ngày | | |
| Hệ thống rửa đèn | | |
| Hệ thống điều khiển đèn tự động | | |
| Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | | |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | | |
| Hệ thống cân bằng góc chiếu | | |
| Chế độ đèn chờ dẫn đường | | |
Cụm đèn sau | | | |
Đèn báo phanh trên cao | | | |
Đèn sương mù | Trước | | |
| Sau | | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | | |
| Chức năng gập điện | | |
| Tích hợp đèn báo rẽ | | |
| Tích hợp đèn chào mừng | | |
| Màu | | Cùng màu thân xe/Body Color |
|
| Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | | |
| Bộ nhớ vị trí | | |
| Chức năng sấy gương | | |
| Chức năng chống bám nước | | |
| Chức năng chống chói tự động | | |
Gạt mưa | Trước | | |
| Sau | | |
Chức năng sấy kính sau | | | |
Ăng ten | | | |
Tay nắm cửa ngoài | | | Cùng màu thân xe, có nút bấm/Colored w/ switch |
|
Bộ quây xe thể thao | | | |
Cản xe | Trước | | |
| Sau | | |
Lưới tản nhiệt | Trước | | |
Chắn bùn | | | |
Ống xả kép | | | |
Cánh hướng gió nóc xe | | | |
Thanh đỡ nóc xe | | | |
Tay lái | Loại tay lái | | |
| Chất liệu | | |
| Nút bấm điều khiển tích hợp | | Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel |
|
| Điều chỉnh | | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt |
|
| Lẫy chuyển số | | |
| Bộ nhớ vị trí | | |
Gương chiếu hậu trong | | | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night |
|
Tay nắm cửa trong | | | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | | |
| Đèn báo chế độ Eco | | |
| Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | | |
| Chức năng báo vị trí cần số | | |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | | |
Cửa sổ trời | | | |
Chất liệu bọc ghế | | | |
Ghế trước | Loại ghế | | |
| Điều chỉnh ghế lái | | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
|
| Điều chỉnh ghế hành khách | | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
|
| Bộ nhớ vị trí | | |
| Chức năng thông gió | | |
| Chức năng sưởi | | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | | Gập thẳng 60:40 1 chạm/Tumble 60:40 1 touch |
|
| Hàng ghế thứ ba | | 50:50 gập thẳng, 50:50 tumble |
|
| Hàng ghế thứ bốn | | |
| Hàng ghế thứ năm | | |
Rèm che nắng kính sau | | | |
Rèm che nắng cửa sau | | | |
Hệ thống điều hòa | Trước | | |
Cửa gió sau | | | |
Hộp làm mát | | | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | | |
| Số loa | | |
| Cổng kết nối AUX | | |
| Cổng kết nối USB | | |
| Kết nối Bluetooth | | |
| Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | | |
| Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | | |
| Kết nối wifi | | |
| Hệ thống đàm thoại rảnh tay | | |
| Kết nối điện thoại thông minh | | |
| Kết nối HDMI | | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | | | |
Khóa cửa điện | | | |
Chức năng khóa cửa từ xa | | | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | | | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection |
|
Cốp điều khiển điện | | | |
Hệ thống sạc không dây | | | |
Hệ thống điều khiển hành trình | | | |
Hệ thống báo động | | | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | | | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | | | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | | | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | | | |
Hệ thống ổn định thân xe | | | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | | | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | | | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | | | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | | | |
Hệ thống thích nghi địa hình | | | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | | | |
Camera lùi | | | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | | |
| Góc trước | | |
| Góc sau | | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | | |
| Túi khí bên hông phía trước | | |
| Túi khí rèm | | |
| Túi khí bên hông phía sau | | |
| Túi khí đầu gối người lái | | |
| Túi khí đầu gối hành khách | | |
Dây đai an toàn | Trước | | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|