Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020
Thông số kỹ thuật Cerato 2020
Tại Việt Nam Kia Cerato 2019 được lắp ráp và phân phối với tổng cộng 4 phiên bản (3 số tự động và 1 số sàn) với mức giá khởi điểm từ 559 đến 675 triệu đồng cho phiên bản cao cấp nhất cụ thể như sau:
- – Kia Cerato 1.6 MT giá 559 triệu đồng
- – Kia Cerato 1.6 AT giá 589 triệu đồng
- – Kia Cerato 1.6 Deluxe giá 635 triệu đồng
- – Kia Cerato 2.0 Premium giá 675 triệu đồng
Màu xe: Tại Việt Nam Kia Cerato 2019 được phân phối ra thị trường với 6 phiên bản bao gồm các màu :màu xám, màu xanh,trắng, đen,bạc đỏ
Giá lăn bánh xe Kia Cerato
Tháng này, Thaco Trường Hải đang bán các mẫu xe Kia Cerato 2020 mới như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA CERATO /2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Cerato 1.6MT | 559 | 652 | 641 | 623 |
Cerato 1.6AT | 589 | 687 | 675 | 657 |
Cerato Deluxe 1.6AT | 635 | 738 | 726 | 708 |
Cerato Premium 2.0AT | 675 | 782 | 769 | 751 |
Thông số kỹ thuật xe Kia Cerato 2019
Ngoại thất & trang bị | Kia Cerato 1.6 MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato 2.0 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.560 x 1.780 x 1.445 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||
Trọng lượng không tải | 1.260 kg | 1.290 kg | 1.320 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.635 kg | 1.665 kg | 1.695 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | 215/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Sưởi kính lái tự động | Có | ||
Kính lái chống tia UV | Có | ||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Tay nắm | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light | Có | ||
Cánh hướng gió phía sau | Có |
Động cơ & an toàn | Kia Cerato 1.6 MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato 2.0 AT |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | |
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Không | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | ||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có | |
Bảo hành | 3 năm không giới hạn km |