Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2020, giá bao nhiêu,màu xe, khuyến mãi,Thông số kỹ thuật, sedan ,xe hatchback,chi tiết hình ảnh, giá lăn bánh Hyundai i10
Đánh Giá xe Hyundai i10,2019, 2020, Lăn bánh & Khuyến mại 2020
Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Thậm chí, mẫu xe này còn được người dùng ưu ái dành tặng danh hiệu “ông vua” của phân khúc xe hạng A khi doanh số thường xuyên đứng ở vị trí số 1.
Với phiên bản mới nhất của mình, nhà sản xuất Hyundai đã mang đến cho Grand i10 2020 điều gì đặc biệt?.
Hyundai Grand i10 tại Việt Nam
Xuất hiện trên thị trường lần đầu tiên vào năm 2007, Hyundai Grand i10 là con át chủ bài mà Hyundai tung ra để thay thế cho Hyundai Atos. Ở thời điểm mới ra mắt xe sở hữu kiểu dáng ban đầu là hatchback 5 cửa.
Hyundai i10 2019 sedan
Trải qua nhiều sự thay đổi, với hơn 10 năm có mặt trên thị trường, những gì Grand i10 làm được chắc chắn đã đáp ứng tối đa kỳ vọng mà Hyundai vốn đặt ra ban đầu. Đặc biệt trong năm 2019, doanh số xe đã đạt hơn 18 nghìn chiếc, xứng đáng đứng trong top 10 các mẫu xe ô tô bán chạy bậc nhất thị trường
Hyundai i10 2019 hatchback 5 cửa.
Giá xe Hyundai Grand i10 2020 giá bao nhiêu?
Trong tháng 6/2020 giá bán xe Hyundai Grand i10 được vẫn được TC Motor lắp ráp và phân phối với 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam.Giá bán niêm yết và giá lăn bánh (tham khảo) của Hyundai Grand i10 2020 cụ thể như sau: (đơn vị: VNĐ)
Giá xe lăn bánh Hyundai i10 2020 tháng 6/2020
Giá bán & Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp.Hồ Chí Minh |
Giá xe Hyundai i10 Hatchback MT Base | 1.2L – 5MT | 330.000.000 | 391.980.000 | 385.380.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback MT | 1.2L – 5MT | 370.000.000 | 436.780.000 | 429.380.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback AT | 1.2L – 4AT | 402.000.000 | 472.620.000 | 464.580.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan Base | 1.2L – 5MT | 350.000.000 | 414.380.000 | 407.380.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT | 1.2L – 5MT | 390.000.000 | 459.180.000 | 451.380.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT | 1.2L – 4AT | 415.000.000 | 487.180.000 | 478.880.000 |
(*) Lưu ý: Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- – Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- – Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu- Phí đăng kiểm: 340.000
- – Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng)
- – Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ….
Màu xe i10 :
Đánh giá xe Hyundai Grand i10
Thiết kế:
Tùy phiên bản sedan hay hatchback mà kích thước của Hyundai Grand i10 cũng có những sự khác biệt nhất định. Cụ thể, phiên bản sedan của xe có kích thước dài, rộng, cao là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm. Trong khi đó phiên bản hatchback có kích thước lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm
Kích thước xe Grand i10
Grand i10 phiên bản cải tiến sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc với số đo phiên bản Hatchback Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3,765 x 1,660 x 1,505 (mm) và phiên bản Sedan 3,995 x 1,660 x 1,505 (mm). Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản đều là 152mm cùng chiều dài cơ sở 2,425mm.
Đầu xe i10
Về thiết kế, đầu xe của bản hatchback có vẻ trẻ trung hơn nhờ sở hữu cụm lưới tản nhiệt đi kèm những họa tiết mới lạ và bắt mắt. Cùng với đó, sự xuất hiện của các chi tiết nhựa tối màu nhưng vô cùng cứng cáp cũng góp phần tạo nên điểm nhấn cho xe.
Nhà sản xuất đã mang đến cho phiên bản này hệ thống chiếu sáng dạng bóng Halogen
Hệ thống Đèn xe Hyundai Grand i10 :
Đây là điểm trừ nhỏ của xe bởi hiện tại đối thủ Kia Morning đã nâng cấp lên đèn Projector vô cùng đẳng cấp. Tuy nhiên bù lại Grand i10 có sự xuất hiện hài hòa của cụm đèn sương mù và dải đèn LED ban ngày được đặt tại vị trí phù hợp nơi hốc gió.
Xuống dưới một chút là hốc đèn sương mù có thiết sắc xảo hơn, mang đến cái nhìn thể thao cho xe.
Với bản sedan, Hyundai Grand i10 toát lên vẻ sang trọng nhờ sự xuất hiện của lưới tản nhiệt gồm thiết kế thanh ngang được mạ crom. Điểm khác biệt duy nhất của phiên bản này nằm ở sự thiết hụt của dải đèn LED chạy ban ngày.
Thiết kế Hyundai Grand i10 Thân xe
Phiên bản sedan có phần thân dài hơn chiếc hatchback là 233mm. Còn lại cả hai đều nổi bật với gương chiếu hậu có khả năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan. Hông xe không thể thiếu được phần ốp hông và tay nắm cửa mạ crom. Ngoài ra, xe còn được trang bị la zăng kích thước 14 inch, bộ lốp 165/65-R14.
Grand i10 được trang bị với mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65.
Thiết kế Đuôi xe i10 2020:
Nhằm mang đến cho người sử dụng một mẫu xe hoàn hảo, do đó phiên bản mới của Hyundai Grand i10 đã khắc phục được điểm yếu trong thiết kế phần đuôi xe – điều khiến nhiều người chưa cảm thấy hài lòng trước đó.
Phần đuôi đi kèm thiết kế thanh thoát và bắt mắt hơn, tạo sự thu hút ngay từ phía sau.
Đèn hậu xe Hyundai i10:
Bên trên là cụm đèn hậu không thay đổi thiết kế, vẫn giữ được vẻ uốn lượn từ cửa khoang hành lý đến thân xe. Ngay bên cạnh là dòng chữ Grand i10 để phân biệt dòng xe, phía đối diện là số 1.2 – biểu thị cho dung tích động cơ của xe so với những bản thấp chỉ 1.0L
Ở phần kính hậu trên I10 vẫn là sự xuất hiện của cần gạt mưa, phía trên cánh gió có kết hợp đèn báo phanh quen thuộc.
Đánh giá xe Hyundai i10 về Nội thất
Mặc dù Grand i10 là mẫu xe thuộc phân khúc hạng A có kích thước nhỏ gọn. Tuy nhiên bù lại nội thất bên trong xe lại vô cùng thoải mái và rộng rãi. So với Morning hay Spark, đây là yếu tố khiến i10 tỏ ra vượt trội hơn cả..
Ghế ngồi trên Hyundai Grand i10 2020 khá thoải mái vì xe có kích thước lớn
Không gian nội thất:
Nhìn chung, các chi tiết nội thất của cả hai phiên bản gần như không có sự khác nhau. Điểm khác biệt lớn nhất là nhà sản xuất Hàn Quốc đã mang đến cho bản sedan mẫu ghế bọc da pha nỉ,
Đối với phiển bản hatchback lại sử dụng ghế nỉ. Cùng với đó, điểm trừ của xe là không có bệ tì tay ở giữa, khiến người dùng có chút khó chịu khi di chuyển trên hành trình dài
Khoang lái
Với khoang lái, tay lái trên xe thiết kế kiểu ba chấu cứng cáp và được sử dụng chất liệu da sang trọng. Kèm theo đó không thể thiếu được sự xuất hiện của các nút bấm tiện lợi như như tùy chỉnh âm thanh, kết nối đàm thoại,…. Ghế lái của xe có thể dịch chuyển 6 hướng trong khi đó ghế phụ là 4 hướng.
Ghế ngồi
Với khoang hành khách trên Hyundai Grand i10 không gian tại đây cũng khá rộng rãi, đáp ứng yêu cầu sử dụng của cả những người có chiều cao trên khoảng 1m75. Dù với hành trình dài, bạn vẫn có thể duỗi chân thoải mái mà không gặp phải bất cứ khó khăn nào.
Ghế ngồi
Ghế ngồi cho hành khách được bố trí đầy đủ ba điểm tựa đầu. Trong quá trình sử dụng, các bạn có thể thoải mái điều chỉnh độ cao. Riêng bản Hyundai Grand i10 sedan, nhà sản xuất đã tích hợp thêm tựa tay kiêm hộc để ly để tạo tính tiện lợi trong mọi chuyến đi.
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 về Tiện nghi giải trí
Mặc dù là mẫu xe nhỏ, tuy nhiên Grand i10 vẫn có thể phục vụ người dùng chu đáo khi mang đến hệ thống khởi động bằng nút bấm và khả năng mở cửa tự động thông minh nhờ nút cảm biến được bố trí trên tay nắm cửa.
Màn hình trung tâm xe Hyundai i10
Xe được trang bị thêm hệ thống định vị dẫn đường hiển thị thông tin rõ nét trên màn hình 7 inch. Ngoài ra, xe đáp ứng tốt nhu cầu giải trí của người sử dụng với đầy đủ các tính năng kết nối như USB, Mp3, AUX, Bluetooth. Kèm theo đó không thể thiếu được hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống đàm thoại rảnh tay. Riêng bản sedan, i10 còn có sự xuất hiện của chiếc camera lùi.
Hệ thống điều hòa Hyundai Grand i10:
Dù được đánh giá cao bởi những tiện nghi nói trên, tuy nhiên người dùng vẫn có đôi chút “hụt hẫng” về hệ thống điều hòa của xe. Hiện nay, đối thủ Morning đã được nâng cấp với hệ thống điều hòa tự động. Trong khi đó, Grand i10 vẫn trung thành với loại chỉnh cơ đơn vùng, khiến cảm giác làm mát chưa đáp ứng mong đợi đối với nhiều người.
Kết nốt đa nhiệm
Ngoài ra, xe có khả năng kết nối với điện thoại thông minh qua Bluetooth/USB/AUX, khách hàng sẽ cảm nhận thế giới âm thanh qua dàn loa 4 chiếc. Nút bấm khỏi động Start/stop cũng là điểm nhấn của xe về trang bị tiện nghi.
Khoang hành lý trên Hyundai Grand i10:
Khách hàng có thể yên tâm với khoang hành lý của Hyundai Grand i10 CKD, ở bản hatchback xe vẫn có thể chứa từ 2-3 va-ly du lịch cỡ vừa và còn đủ không gian chứa balo… Ngoài ra, hàng ghế phía sau có thể gập lại với tỷ lệ 60:40 giúp tăng thể thích khoang chứ đồ lên rất nhiều.
ĐỘNG CƠ GRAND I10
Động cơ là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành của xe. Vậy Hyundai Grand i10 có làm tốt điều này hay không?
Động cơ
Cụ thể, nhà sản xuất mang đến cho các mẫu xe của mình hai tùy chọn động cơ gồm Kappa 998 cc cho công suất 66 mã lực và mô-men xoắn 94 Nm và Kappa 1.248 cc công suất 87 mã lực và mô-men 120 Nm. Tùy từng phiên bản mà xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Khả năng tiết kiệm xăng:
Với khối động cơ nói trên, Hyundai Grand i10 có khả năng vận hành ở mức trung bình, tạo cảm giác lái vững chắc, đầm tay với độ chính xác khá cao.
Đây cũng là một trong những mẫu xe được đánh giá tốt bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu, mức nhiên liệu sử dụng chỉ giao động từ 5-6L/100km. Điều này vừa giúp tiết kiệm chi phí khi lái xe, vừa tạo sự thân thiện với môi trường sống.
TRANG BỊ AN TOÀN I0
Để đảm bảo lái xe an toàn trên mọi hành trình, nhà sản xuất đã mang đến cho Grand i10 một danh sách khá đầy đủ với các tính năng hỗ trợ như:
Danh sách trang bị an toàn tiêu chuẩn Hyundai Grand i10:
- + Hệ thống chống bó cứng phanh
- + Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- + Túi khí đơn ở bản sử dụng động cơ 1.0l và túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L.
- + Cảm biến lùi và camera quan sát phía sau.
Khung xe hấp thụ lực
Ngoài ra, khung xe sử dụng vật liệu chịu lực cao cung như giúp hấp thụ lực tác động để đảm bảo an toàn trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10
Ưu điểm I10
Về giá bán, do xe i10 được lắp ráp trong nước nên giá xe đã được hạ xuống, trang bị hệ thống định vị mới nhất và xe có hệ hống khung xe với vật liệu chịu lực cao.
Nhược điểm
Về nội thất cụ thể Ở ghế lái, xe chưa được trang bị bề tỳ tay khiến những chuyến hành trình xa sẽ vất vả hơn cho tài xế và hành khách. Dàn âm thanh của xe cũng không được đánh giá cao vì chất lượng âm thanh còn chưa được Hyundai đầu tư.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2020
Thông số | Hyundai Grand i10 1.2AT | Hyundai Grand i10 1.2MT | Hyundai Grand i10 1.2AT |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback | Sedan |
Giá bán (triệu đồng) | 435 | 410 | 435 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Dung tích động cơ | 1.2L | 1.2L | 1.2L |
Công suất | 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 120 Nm tại 4.000 vòng/phút | 120 Nm tại 4.000 vòng/phút | 120 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | 4 cấp tự động | 5 cấp số sàn | 4 cấp tự động |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Túi khí | 2 | 2 | 2 |
Điều hòa | Chỉnh cơ 1 vùng | Chỉnh cơ 1 vùng | Chỉnh cơ 1 vùng |
Xem thêm : Hyundai Grand i10 2020 https://xe1s.com/hyundai-i10-2020.html