Isuzu D-Max 2021: Giá bán Isuzu D-Max 2020 bao nhiêu?Thông số kỹ thuật
Đánh giá xe Isuzu D-Max 2021: Giá bán Isuzu D-Max 2020 bao nhiêu?Thông số kỹ thuật
Khi nhắc đến dòng xe bán tải, Isuzu D-Max chắc chắn là một trong những cái tên nổi bật mà chúng ta không thể nào bỏ qua.
Bán tải Isuzu D-Max hiện đang bán tại Việt Nam
Mặc dù là một trong những mẫu xe có lịch sử lâu đời nhất trong dòng xe này, tuy nhiên không thể phủ nhận được rằng, Isuzu D-Max đã và đang phải chịu sức cạnh tranh khốc liệt của nhiều mẫu xe khác trong cùng phân khúc.
Isuzu D-Max 2021 thế hệ mới sắp bán ra tại Việt Nam
Cũng bởi lẽ đó, nhà sản xuất buộc phải cập nhật và thay đổi cho D-Max thường xuyên. Và phiên bản Isuzu D-Max 2021 đã ra đời như một lẽ tự nhiên, được mệnh danh là có sự thay đổi mạnh mẽ nhất trong 8 năm qua.
Giá bán xe Isuzu D-Max tại Việt Nam
Giá xe bán tải Isuzu D-max ra mắt bản Facelift nâng cấp tại Việt Nam từ năm 2019. Xe bao gồm 4 phiên bản, sử dụng động cơ diesel1.9L (3 bản) và 3.0L Ddi Blue Power, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4
xe bán tải Isuzu DMax nâng cấp 2019 hiện đang bán tại việt Nam
Bảng giá xe ISUZU D-MAX 2020 kèm giá lăn bánh
Giá xe Isuzu D-Max phiên bản cũ 2019 đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam có 4 phiên bản giá bán xe dao động từ 650 – 820 triệu đồng
Giá xe Isuzu D max năm 2020 | Động cơ | Giá bán 2020 | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TPHCM |
Giá bán xe Isuzu D-Max LS 1.9 Prestige 4×2 MT | 1.9L – 5MT | 650.000.000 | 700.280.000 | 692.480.000 |
Giá bán xe D-Max LS Prestige 1.9 4×2 AT | 1.9L – 5AT | 750.000.000 | 807.480.000 | 798.480.000 |
Giá xe D-Max LS 1.9 Prestige 4×4 MT | 1.9L – 5MT | 750.000.000 | 807.480.000 | 798.480.000 |
Giá bán D-Max LS Prestige 3.0 4×4 AT | 3.0L – 5AT | 820.000.000 | 882.520.000 | 872.680.000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE D-MAX TẠI VIỆT NAM
Sau đây là thông số kỹ thuật Isuzu D-Max LS 1.9 4X2 MT, LS 1.9 4X2 AT, LS 1.9 4X4 MT và LS 3.0 4X4 AT phiên bản 2019
Thông số Isuzu Dmax tại Việt Nam | Phiên bản LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
---|---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5295 x 1860 x 1785 | 5295 x 1860 x 1795 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3095 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 235 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1820 | 1870 | 1940 | 2010 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2700 | 2800 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 76 |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
---|---|---|---|---|
Mã động cơ | RZ4E | 4JJ1-H1 | ||
Loại động cơ | Động cơ dầu 1.9L, I4, Intercooler VGS Turbo | Động cơ dầu 3.0L, I4, Intercooler VGS Turbo | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1898 | 2999 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110 / 3600 | 130 / 3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 / 1800 – 2600 | 380 / 1800 – 2800 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
Dẫn động | 4×2 (cầu sau) | 4WD | ||
Hệ thống gài cầu | – | Gài cầu điện tử | ||
Máy phát điện | 12V-120A | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT | |
---|---|---|---|---|---|
Hệ thống phanh | Trước | Phanh đĩa | |||
Sau | Phanh tang trống | ||||
Hệ thống treo | Trước | Treo độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn | |||
Sau | Lá hợp kim bán nguyệt | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Lốp xe | 245 / 70 R16 | 255 / 60 R18 | |||
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
---|---|---|---|---|
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector (có chỉnh độ cao) với đèn LED chạy ban ngày | |||
Đèn sương mù | Có (viền trang trí xám) | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crôm | |||
Mặt ca lăng | Màu xám đậm | |||
Thanh trang trí thể thao mui xe | – | |||
Trang trí cột cửa | Màu đen | |||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ chỉnh/gập điện | |||
Ăng ten | Dạng cột | |||
Tay nắm cửa bửng sau | Mạ Crôm | |||
Bậc lên xuống | Có | |||
Cản sau | Mạ Crôm | |||
Lót sàn thùng xe | Có |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT | |
---|---|---|---|---|---|
Tay lái | Loại | 3 chấu, bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay | |||
Điều chỉnh | Gật gù | ||||
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | ||||
Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||||
Ghế ngồi | Hàng ghế đầu | Chỉnh tay | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, ghế giữa tích hợp tựa tay | ||||
Chất liệu | Nỉ (cao cấp) | Da (màu đen) | |||
Táp pi cửa xe | Ốp PVC tay vịn cửa | ||||
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí đen bóng | ||||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen bóng | ||||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Ốp PVC | ||||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | Ốp PVC/Viền trang trí đen bóng với logo Isuzu | ||||
Tay chốt mở cửa trong | Mạ Crôm |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
---|---|---|---|---|
Chìa khóa khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||
Mở cửa thông minh | – | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | |||
Hệ thống giải trí | DVD CLARION, màn hình cảm ứng 6.5″, Bluetooth, USB, định vị Vietmap | Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB | ||
Số loa | 06 | |||
Cổng USB sạc nhanh (5V/2.1A) | 02 cổng | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có (lên xuống tự động, chống kẹt bên phía tay người lái) | |||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước) | |||
Thảm lót sàn | Có |
Thông số | LS 1.9 4X2 MT | LS 1.9 4X2 AT | LS 1.9 4X4 MT | LS 3.0 4X4 AT |
---|---|---|---|---|
Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Tính năng kiểm soát đổ đèo (HDC) | Có | |||
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm (hàng ghế đầu có bộ tự căng đai và tự nới lỏng) | |||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |||
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | |||
Thanh gia cường cửa xe | Có |
Giá xe Isuzu D-Max 2020,2021
- Giá bán xe Isuzu DMax 2021
Giá bán xe Isuzu DMax 2020 từ 510.000 đến 1.164.000 bath (389 – 889 triệu đồng) tại thị trường Thái Lan tùy theo phiên bản, 2 cửa hoặc 4 cửa.
Dmax 2020 bản cao cấp
D-Max 2020 bản thấp hơn
Đánh giá xe Isuzu DMax 2021 thế hệ mới
Theo nhà sản xuất, Isuzu D-Max 2021 xuất hiện với thiết kế hoàn toàn mới để đáp ứng tính thẩm mỹ ngày càng tăng cao của người sử dụng.
Cùng với đó, nội thất của xe cũng được thay đổi, kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ hứa hẹn giúp Isuzu D-Max tìm được chỗ đứng tốt hơn trên thị trường trong thời gian tới.
Đánh giá xe Iuzu D-Max 2021 về thiết kế
Ngoại thất Trước tiên, kích thước của Iuzu D-Max 2021 đã có sự thay đổi với tổng thể chiều dài, rộng, cao lần lượt là 5265 x 1870 x 1790 mm
So với phiên bản trước đó, xe có chiều dài ngắn hơn, thấp hơn nhưng lại rộng hơn, hứa hẹn mang đến không gian nội thất thêm phần rộng rãi.
Điểm mới của xe đến từ thiết kế các chi tiết tập trung ở cả đầu xe, thân xe cũng như đuôi xe cụ thể như sau.
- * Đầu xe
Hiện nay, trang bị lưới tản nhiệt cỡ lớn cho phần đầu xe đang là xu hướng thiết kế ô tô được nhiều nhà sản xuất hướng tới và Isuzu D-Max 2021 cũng không nằm ngoài số đó.
Thiết kế đầu xe D -Max 2021 phiên bản cao cấp
Cụ thể, thế hệ mới nhất của D-Max 2021 sở hữu lưới tản nhiệt có kích thước khổng lồ và được bao phủ bởi nước sơn đen thể thao giúp xe có vẻ đẹp mạnh mẽ và đầy cứng cáp.
Đầu xe D-MAX 2021 phiên bản tiêu chuẩn
Hệ thống đèn pha của xe được thiết kế mỏng, đi kèm công nghệ bi-LED có chức năng tự động bật/tắt. Kết hợp với đó là dải đèn LED chạy ban ngày hình chữ U mới giúp phần đầu xe tăng thêm phần nổi bật.
* Thân xe
Thân xe Isuzu D-Max 2021 thế hệ mới cũng được làm mới với mục đích tăng cường hiệu quả khí động học cho xe. Đây là điểm nhấn quan trọng, giúp xe mang lại những cú vụt ga mạnh mẽ khi di chuyển trên đường cao tốc
Khung thân bên ngoài sử dụng nhiều thép cường lực hơn bao giờ hết để đảm bảo an toàn cho người dùng.
Nâng đỡ cho toàn bộ khung xe là bộ mâm xe hợp kim có thiết kế 6 chấu hình tam giác mang kích thước 18 inch.
Tiếp nối xu hướng thiết kế hầm hố và cơ bắp của phần đầu xe, 4 vòm bánh của Isuzu D-Max 2021 cũng được ốp bởi phần khung màu đen giúp xe thêm phần cứng cáp khi nhìn từ bên cạnh.
* Thùng xe
Thùng xe D-Max 2021 cũng được tạo hình mạnh mẽ và cứng cáp. Nhà sản xuất đã sử dụng chất liệu thép chịu lực cho chi tiết này, giúp thùng xe có trọng lượng nhẹ hơn so với thế hệ cũ trong khi độ cứng cáp được tăng thêm 20%.
- * Đuôi xe
So với khu vực phía trước, phần đuôi của Isuzu D-max 2021 cũng ấn tượng không kém với sự xuất hiện của cụm đèn hậu được thiết kế với 2 chỏm được xếp chồng lên nhau.
Đặc biệt, đèn xe sử dụng công nghệ Led, vừa tăng cường khả năng chiếu sáng vừa giúp đuôi xe trông ấn tượng hơn hẳn.
Đánh giá xe Isuzu D-max 2021 về nội thất
Nội thất D-Max mới Không chỉ tập trung thay đổi cho phần ngoại thất, nhà sản xuất cũng chú trọng làm mới nội thất của xe, giúp xe ghi điểm trong mắt khách hàng ngay từ lần đầu bước vào trong xe.
Điểm đặc biệt là nhà sản xuất hiện cung cấp 3 gói nội thất khác nhau cho Isuzu D-Max 2021 giúp khách hàng thỏa sức lựa chọn gồm gói nội thất phủ da tổng hợp màu đen, gói nội thất phủ vải cho bản thường và gói nội thất với hai tông màu dành riêng cho bản cao cấp.
- * Khoang lái
Nổi bật trong khoang lái của xe là khu vực táp lô đi kèm thiết kế hiện đại. Để tăng tính sang trọng cho xe, nhà sản xuất đã sử dụng chất liệu bọc da thay vì nhựa giả da cho khu vực này.
Trong khi đó, nổi bật giữa khoang lái là màn hình cảm ứng 9.0 inch cho khả năng hiển thị vô cùng sắc nét.
Vô lăng trên Isuzu D-Max 2021 mới là loại 3 chấu được thiết kế theo hình lục giác vô cùng đẹp mắt.
Ghế lái của Isuzu D-Max 2021 được tạo nên từ chất liệu nhựa polyurethane MDI. Đây là chất liệu êm ái, có độ nảy thấp nên có khả năng làm giảm sự mệt mỏi khi lái xe di chuyển trên quãng đường dài. Kèm theo đó là khả năng chỉnh điện 8 hướng vô cùng hiện đại.
- * Khoang hành khách
Với việc gia tăng chiều dài cơ sở, khoang hành khách của xe sở hữu không gian để chân rộng hơn so với thế hệ trước đó. Từ đây, hành khách ở hàng ghế sau có thể dễ dàng lên xuống xe mà không gặp phải bất cứ khó khăn gì.
Điều hòa sau Isuzu D-Max 2021
Đánh giá xe Isuzu D-Max 2021 về Tiện nghi
Trang bị tiện nghi trên D-Max khá đầy đủ và hấp dẫn. Trước tiên như thường lệ, xe được trang bị với dàn điều hòa tự động 2 vùng với khả năng làm mát đến mọi vị trí trên xe
Những thay đổi đáng chú ý khác của xe bán tải Isuzu D-Max 2021 mới đến từ hệ thống giải trí cùng các tính năng phục vụ trong khi vận hành gồm có:
- + Màn hình 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto
- + Điều khiển bằng giọng nói
- + Dàn âm thanh với 8 loa
- + Mở cửa không cần chìa khóa, khởi động chỉ bằng nút bấm
- + Cảm biến đỗ xe cả trước và sau
Đánh giá xe Isuzu D-Max 2021 về Động cơ
Khách hàng có thể chọn mua Isuzu D-Max 2021 với 2 tùy chọn cấu hình động cơ khác biệt.
- Isuzu D-Max 2021 Động cơ dầu 1.9L VGS Turbo RZ4E-TC: Trước tiên, một biến thể của xe sử dụng khối động cơ 4 xy-lanh 1.9L. Khi vận hành, động cơ xe có thể tạo nên công suất 150 mã lực, mô men xoắn 350 Nm.
- Isuzu D-Max 2021 Động cơ dầu 3.0L VGS Turbo 4JJ3-TCX: Một biến thể khác sử dụng động cơ 3.0L có khả năng sản sinh công suất 190 mã lực, mô men xoắn 450 Nm.
Kèm theo đó là lựa chọn hộp số sàn sáu cấp hoặc hộp số tự động sáu cấp. Đặc biệt, để mang lại khả năng offroad đỉnh cao, nhà sản xuất đã mang đến D-Max 2021 bộ vi sai khóa sau giúp tối ưu sức mạnh trên các địa hình hiểm trở.
- Vận hành:
Về trải nghiệm khi vận hành, nhờ sở hữu khối động cơ mạnh mẽ kết hợp khoảng cách gầm xe bán tải Isuzu D-Max 2021 mới đã tăng lên 200mm.
Từ đây, xe có khả năng vận hành ấn tượng trên mọi cung đường, nhất là khả năng lội nước từ 600mm lên đến 800mm.
- Tiêu hao nhiên liệu:
Không dừng lại ở đó, Isuzu D-Max 2021 còn được đánh giá tốt về khả năng cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu. Cụ thể, phiên bản tiêu chuẩn của xe có mức tiêu hao nhiên liệu từ 5,6-7l/ 100km.
So với thế hệ trước đây, phiên bản Isuzu D-Max 2021 thế hệ 4 có mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn cả nhằm góp phần tiết kiệm chi phí vận hành tối đa cho người sử dụng.
- Hệ thống treo
Hệ thống treo trên xe Isuzu D-Max 2021 sử dụng treo trước độc lập tay đòn kép, treo sau nhíp lá được cải thiện sự ổn định và thoải mái cho người ngồi hàng ghế sau.
Đánh giá xe Isuzu D-Max 2021 Về an toàn
Trang bị an toàn của D-Max 2020 khá đầy đủ với những tính năng như:
Hệ thống lái điều chỉnh góc đánh lái và khả năng xử lý trên D-Max mới giúp giảm bán kính quay đầu xe. Các phanh đĩa phía trước có kích thước lớn hơn đi kèm 2 piston ”heo dầu” trên Isuzu D-Max 2021
- + Chống bó cứng phanh (ABS)
- + Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- + Cân bằng điện tử (ESP)
- + Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- + Cảm biến đỗ xe được đặt ở cả phía trước và sau xe
- + Hệ thống cảnh báo thắt dây an toàn
- + Hệ thống giám sát điểm mù và cảnh báo va chạm sau
- + Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe
- + 6 túi khí
- + Khoá cửa tự động khi xe di chuyển
- + Kiểm soát độ bám đường (TRC)
Các phiên bản Isuzu D-Max 2021 mới:
- Dmax 2021 sẽ gồm 3 phiên bàn : Cabin đơn, Cabin đôi, Cabin kéo dài
D-Max Thế hệ mới phiên bản cabin đơn
Đầu tiên, là Isuzu D-Max 2021 phiên bản cabin đơn với bồn xe dài nhất, lớn nhất là lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng dùng xe vào mục đích thương mại. Đây cũng là bản với cabin và ngoại thất sơ sài nhất, nhiều chi tiết như cản trước, tản nhiệt, gương bên hay tay nắm cửa không được sơn, chưa kể mâm xe cũng là loại thép thay vì hợp kim để hạ thấp giá bán.
Tại Thái Lan, bản này có 2 cấu hình với khoảng sáng gầm xe khác nhau là 190 và 220 mm, khá thấp. Tuy nhiên, bù lại, bồn sau của bản này là loại rộng rãi nhất với chiều dài 2.330 mm, rộng 1.590 mm, cao 465 mm.
Isuzu D-Max 2021 Phiên bản cabin kéo dài
Sau bản cabin đơn là bản D-Max 2021 cabin kéo dài vẫn chỉ có 2 cửa nhưng nội thất có thêm hàng ghế sau cỡ nhỏ để đựng thêm hành lý hoặc trong trường hợp cấp bách là cho người ngồi.
Bồn xe bản này nhỏ hơn bản cabin đơn “một chút” ở mức dài 1.805 mm (kém 525 mm), chiều rộng bằng nhau và chiều cao tốt hơn 25 mm (tổng 490 mm).
Bán tải Isuzu D-Max 2021 bản cabin đôi
Cuối cùng, bản Isuzu D-Max 2021 cabin đôi với nội thất 5 chỗ ngồi rộng rãi là bản phù hợp nhất với khách hàng cần một chiếc bán tải vừa để sử dụng cho gia đình vừa có thể chở hàng những khi cần thiết.


Bồn xe bản này ngắn nhất trong cả 3 phiên bản ở mức 1.495 mm.
Đánh giá chung
Có thể thấy rằng, Isuzu D-Max 2021 đã được cải thiện nhiều về mặt ngoại thất cho đến khả năng vận hành linh hoạt trong nhiều điều kiện khác nhau.
Tuy nhiên bù lại, thiết kế nội thất xe chỉ được đánh giá ở mức trung bình, chưa có nhiều điểm nổi bật như những gì khách hàng hiện đang kỳ vọng.
Dù vậy, với việc giá xe Isuzu D-Max 2021 có mức giá bán khá cạnh tranh, đây vẫn là một trong những lựa chọn hấp dẫn bởi không gian rộng rãi và hứa hẹn mang đến sự thoải mái, dễ chịu cho khách hàng trong khi vận hành.